QUY TRÌNH 4
| 
             STT 
             | 
            
             Tên hồ sơ 
             | 
            
             Số lượng 
             | 
            
             Ghi chú 
             | 
        
| 
             01 
             | 
            
             Chứng   minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng  
             | 
            
             01 
             | 
            
             Bản chính hoặc bản sao có chứng thực 
             | 
        
| 
             02 
             | 
            
             Văn bản, giấy tờ mà người yêu   cầu chứng thực sẽ ký hoặc điểm chỉ vào. 
             | 
            
             Theo nhu cầu của người yêu cầu chứng thực 
             | 
            
             Bản   chính 
             | 
        
| 
             03 
             | 
            
             Văn bản yêu cầu chứng thực   ngoài trụ sở (trong trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu,   không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có   lý do chính đáng khác) 
             | 
            
             01 
             | 
            
             Bản   chính 
             | 
        
| 
             Nơi   tiếp nhận và trả kết quả 
             | 
            
             Thời   gian xử lý 
             | 
            
             Phí   chứng thực 
             | 
        
| 
             Tổ chức   hành nghề công chứng (Phòng Công chứng hoặc Văn phòng công chứng) 
             | 
            
             Trong ngày tiếp   nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15   giờ) 
             | 
            
             10.000   đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hay nhiều chữ ký trong một giấy   tờ, văn bản) 
             | 
        
| 
             Bước    công việc 
             | 
            
             Nội dung  
            công việc 
             | 
            
             Trách    nhiệm 
             | 
            
             Thời    gian 
             | 
            
             Hồ    sơ/ 
            Biểu    mẫu 
             | 
            
             Diễn giải 
             | 
        
| 
             B1 
             | 
            
              Nộp hồ sơ 
             | 
            
             Cá nhân 
             | 
            
             Giờ hành chính 
             | 
            
             Theo mục I 
             | 
            
             Thành phần   hồ sơ theo mục I 
             | 
        
| 
             B2 
             | 
            
             Kiểm tra và tiếp nhận hồ   sơ 
             | 
            
             Công chứng viên 
             | 
            
             0,5 giờ làm việc 
             | 
            
             Theo mục I, BM 01, 
            BM 02, 
            BM 03 
             | 
            
             - Kiểm tra   nội dung văn bản, các giấy tờ tùy thân và năng lực hành vi của người yêu cầu   chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ. 
            - Trường   hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì yêu cầu người chứng thực ký hoặc điểm chỉ vào   giấy tờ cần chứng thực; Lập giấy tiếp   nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu BM 01 (đối với trường hợp tiếp nhận   hồ sơ sau 15 giờ); thực hiện tiếp bước B3. 
            - Trường   hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn người yêu cầu   chứng thực bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM02 hoặc hướng dẫn nộp hồ   sơ đến cơ quan có thẩm quyền chứng thực, nếu nộp hồ sơ không đúng cơ quan có   thẩm quyền. 
            -   Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì   lập Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03. 
             | 
        
| 
             B3 
             | 
            
             Xử lý hồ sơ  
             | 
            
             Công chứng viên 
             | 
            
             03 giờ làm   việc 
             | 
            
             Theo   mục I 
            BM   01 
             | 
            
             -         Ghi đầy đủ lời chứng   chứng thực chữ ký/điểm chỉ (theo   mẫu),ký tên trên văn bản, giấy tờ cần chứng thực chữ ký/điểm chỉ.  
             | 
        
| 
             B4 
             | 
            
             Trả kết quả, lưu hồ sơ,   thống kê và theo dõi 
             | 
            
             Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  
             | 
            
             0,5 giờ làm việc 
             | 
            
             Kết   quả 
             | 
            
             - Cho số   chứng thực, đóng dấu, nhập máy.  
            - Thu phí   chứng thực theo quy định. 
            - Lưu 01   bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực chữ ký/điểm chỉ theo quy định. 
            - Trả hồ sơ   cho cá nhân, có yêu cầu. 
             | 
        
| 
             STT 
             | 
            
             Mã hiệu 
             | 
            
             Tên biểu mẫu 
             | 
        
| 
             1 
             | 
            
             BM 01 
             | 
            
             Mẫu giấy   tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 
             | 
        
| 
             2 
             | 
            
             BM 02 
             | 
            
             Mẫu phiếu   yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 
             | 
        
| 
             3 
             | 
            
             BM 03 
             | 
            
             Mẫu phiếu   từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 
             | 
        
| 
             4 
             | 
            
             // 
             | 
            
             Sổ chứng thực chữ   ký/chứng thực điểm chỉ 
             | 
        
| 
             STT 
             | 
            
             Mã hiệu 
             | 
            
             Tên biểu mẫu 
             | 
        
| 
             1 
             | 
            
             BM 01 
             | 
            
             Mẫu giấy   tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 
             | 
        
| 
             2 
             | 
            
             BM 02 
             | 
            
             Mẫu phiếu   yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 
             | 
        
| 
             3 
             | 
            
             BM 03 
             | 
            
             Mẫu phiếu   từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 
             | 
        
| 
             4 
             | 
            
             // 
             | 
            
             Văn   bản, giấy tờ yêu cầu chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ 
             | 
        
| 
             5 
             | 
            
             // 
             | 
            
             Sổ chứng thực chữ   ký/chứng thực điểm chỉ  
             | 
        
| 
             6 
             | 
            
             // 
             | 
            
             Các hồ sơ khác nếu có   theo văn bản pháp quy hiện hành 
             |