QUY TRÌNH 3
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Bản sao cần chứng thực
|
Theo nhu cầu của người yêu cầu chứng thực
|
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Phí chứng thực
|
Tổ chức hành nghề công chứng
(Phòng Công chứng hoặc Văn phòng công chứng)
|
- Trả ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ).
- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà Tổ chức hành nghề công chứng không thể trả kết quả ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ, thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/
Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Công chứng viên
|
0,5 giờ làm việc
|
Theo mục I,
BM01,
BM02,
BM03
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, đối chiếu bản sao với bản chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả theo mẫu BM01 (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ hoặc cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu); thực hiện tiếp bước B3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM02.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy đủ điều kiện giải quyết theo quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03.
|
B3
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chứng viên
|
03 giờ làm việc
|
Theo mục I
BM 01
|
Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính (theo mẫu); Ký bản sao.
|
Không quá 02 ngày làm việc (trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)
|
Xem xét hồ sơ; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính (theo mẫu); Ký bản sao.
|
||||
B4
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Công chứng viên
|
0,5 giờ làm việc
|
Kết quả
|
- Cho số chứng thực, đóng dấu, nhập máy.
- Thu phí chứng thực theo quy định.
- Trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức có yêu cầu.
|
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
//
|
Sổ chứng thực bản sao từ bản chính
|
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
//
|
Sổ chứng thực bản sao từ bản chính
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|