Mức phí và thù lao

Mức phí và thù lao

 

 

 

  1. Mức thu phí công chứng, chứng thực nêu dưới đây đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng và các văn bản hướng dẫn thi hành. [1]
  2. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
  3. a) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:

a1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.

a2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.

a3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.

a4) Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.

a5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.

a6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.

a7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.

TT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Mức thu

 

(đồng/trường hợp)

1 Dưới 50 triệu đồng 50 nghìn
2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 100 nghìn
3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
6 Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
7 Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.
8 Trên 100 tỷ đồng 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
  1. b) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) Mức thu

 

(đồng/trường hợp)

1 Dưới 50 triệu đồng 40 nghìn
2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 80 nghìn
3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
6 Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
7 Từ trên 10 tỷ đồng 05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
  1. c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau[2]:
TT Giá trị tài sản Mức thu

 

(đồng/trường hợp)

1 Dưới 5 tỷ đồng 90 nghìn
2 Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng 270 nghìn
3 Trên 20 tỷ đồng 450 nghìn
  1. d) Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:

Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

  1. Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
TT Loại việc Mức thu

 

(đồng/trường hợp)

1 Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp 40 nghìn
2 Công chứng hợp đồng bảo lãnh 100 nghìn
3 Công chứng hợp đồng ủy quyền 50 nghìn
4 Công chứng giấy ủy quyền 20 nghìn
5 Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này) 40 nghìn
6 Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 25 nghìn
7 Công chứng di chúc 50 nghìn
8 Công chứng văn bản từ chối nhận di sản 20 nghìn
9 Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác 40 nghìn
  1. Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100 nghìn đồng/trường hợp.
  2. Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản.
  3. Phí công chứng bản dịch: 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất.

Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.

  1. Phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
  2. Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

 

BIỂU MỨC THU THÙ LAO CÔNG CHỨNG
 
       
STT Loại việc Mức trần thù lao
1 Soạn thảo hợp đồng, giao dịch Đơn giản         (Đồng/trường hợp) Phức tạp               (Đồng/ trường hợp)
a) Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản                            50,000                       120,000
b) Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch                            40,000                         80,000
c) Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, hợp đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia)                            50,000                       120,000
d) Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…)                            50,000                       120,000
đ) Di chúc.                            60,000                       120,000
e) Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế                          120,000                       240,000
g) Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản                            40,000                         80,000
h) Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh    100.000 đồng/ trang
i) Các hợp đồng, giao dịch khác                            60,000                       120,000
2 Đánh máy, in ấn hợp đồng, giao dịch  15.000 / trang
3 Công việc dịch thuật văn bản  
a) Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt  (đồng/trang)
  Tiếng Anh, Hoa                                                                120,000
  Tiếng Nga, Pháp                                                                130,000
  Tiếng Hàn, Nhật, Đức                                                                140,000
  Tiếng các nước khác                                                                150,000
b) Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài  (đồng/trang)
  Tiếng Anh, Hoa                                                                150,000
  Tiếng Nga, Pháp                                                                160,000
  Tiếng Hàn, Nhật, Đức                                                                170,000
  Tiếng các nước khác                                                                180,000
c) Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai  5.000 đồng/trang nhưng không quá 50.000 đồng/bản dịch
4 Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịch
a) Thứ tiếng thông dụng  200.000 đồng/30 phút /vụ việc, nhưng không quá 2.500.000 đồng/vụ việc
b) Thứ tiếng không thông dụng  250.000 đồng/30 phút /vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc
5 Sao chụp giấy tờ  1.000 đồng/tờ A4
6 Sao lục hồ sơ lưu trữ  30.000 / văn bản công chứng
7 Niêm yết hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản  
a) Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề)  250.000 đồng/ 1 lần
b) Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề)  250.000 đồng + 15.000 đồng/1km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 600.000 đồng/ 1 lần
8 Công việc ký ngoài trụ sở (bao gồm cả việc tham gia đấu giá bất động sản)
a) Trong phạm vi Tp.Hồ Chí Minh  
  Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề)  500.000 đồng/ 1 lần
  Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề)  500.000 đồng + 30.000 đồng/1km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.200.000 đồng/ 1 lần
b) Ngoài phạm vi Tp.Hồ Chí Minh  
         + Đi và về trong buổi làm việc  1.000.000 / 1 lần
         + Đi và về trong ngày làm việc  2.000.000 / 1 lần
         + Đi và về không trong ngày làm việc  2.500.000 / 1 lần
  Ghi chú: – Người yêu cầu công chứng phải bảo đảm phương tiện đi lại, ăn ở cho Cán bộ thực hiện công việc công chứng nếu có phát sinh.
                 – Các chi phí phát sinh trong trường hợp xác minh, giám định để phục vụ cho việc công chứng thì người yêu cầu công chứng phải thanh toán hoặc thỏa thuận với Phòng Công chứng.
9 Các công việc khác  
a) Công việc đơn giản  400.000 đồng/ công việc
b) Công việc phức tạp  1.000.000 đồng / công việc
  –  Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế VAT.    
  –  Không bao gồm phí công chứng theo quy định tại Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 201 7 của Bộ Tài chính).
     

[1] Mức thu phí được áp dụng theo quy định tại Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ Công chứng viên (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 201 7 của Bộ Tài chính).

[2] Kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2017,  Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 201 7 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ Công chứng viên

[3]  Quyết định số 170/QĐ-CC6 ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Trưởng Phòng Công chứng số 6 về việc ban hành mức thu thù lao công chứng và nguyên tắc tính chi phí khác tại Phòng Công chứng số 6.