MỨC GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số………../QĐ-CC6 ngày……./…./2025)
STT |
Loại việc |
Mức giá |
1. |
Soạn thảo hợp đồng, giao dịch |
|
a) |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản (Trừ hợp đồng mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy) |
300.000 đồng/trường hợp |
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy |
100.000 đồng/trường hợp |
|
b) |
Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch (Trừ hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt thanh lý hợp đồng, giao dịch xe mô tô, xe gắn máy) |
150.000 đồng/trường hợp |
Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt thanh lý hợp đồng, giao dịch xe mô tô, xe gắn máy |
100.000 đồng/trường hợp |
|
c) |
Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, hợp đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia) (Trừ hợp đồng ủy quyền xe mô tô, xe gắn máy) |
200.000 đồng/trường hợp |
Hợp đồng ủy quyền xe mô tô, xe gắn máy |
100.000 đồng/trường hợp |
|
d) |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,...) |
300.000 đồng/trường hợp |
đ) |
Di chúc |
300.000 đồng/trường hợp |
e) |
Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế (Trừ di sản là xe mô tô, xe gắn máy) |
500.000 đồng/trường hợp |
Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế là xe mô tô, xe gắn máy |
100.000 đồng/trường hợp |
|
g) |
Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản |
100.000 đồng/trường hợp |
h) |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh |
150.000đồng/trang nhưng không quá 700.000 đồng /trường hợp |
i) |
Soạn thảo các hợp đồng, giao dịch khác |
80.000đồng/trang nhưng không quá 500.000 đồng /trường hợp |
2. |
Đánh máy, in ấn hợp đồng, giao dịch |
20.000 đồng/trang |
3. |
Dịch thuật văn bản |
|
a) |
Dịch tài liệu, giấy tờ chỉ có 01 trang hoặc trang đầu của tài liệu, giấy tờ có từ 02 trang trở lên |
200.000 đồng |
b) |
Dịch tài liệu, giấy tờ mà nội dung có nhiều trang giấy thì từ trang thứ hai trở đi |
|
|
Ngôn ngữ Anh, Hoa |
200.000 đồng/trang |
Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đức, Pháp, Nga, Nhật Bản |
200.000 đồng/trang |
|
Các ngôn ngữ khác |
300.000 đồng/trang |
|
c) |
Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai |
30.000 đồng/trang |
4. |
Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịch |
|
a) |
Ngôn ngữ thông dụng (Anh, Hoa) |
500.000 đồng/01 giờ/vụ việc, nhưng không quá 2.600.000 đồng/vụ việc |
b) |
Ngôn ngữ không thông dụng (Hàn Quốc, Đức, Pháp, Nga, Nhật Bản) |
600.000 đồng/01 giờ/vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc |
c) |
Ngôn ngữ khác |
700.000 đồng/01 giờ/vụ việc, nhưng không quá 4.000.000 đồng/vụ việc |
5. |
Sao chụp giấy tờ, tài liệu |
1.000 đồng/mặt/tờ A4 |
6. |
Sao lục hồ sơ lưu trữ |
150.000 đồng/văn bản công chứng |
7. |
Niêm yết hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản |
|
a) |
Dưới 5 km (cách trụ sở Phòng Công chứng số 6) |
300.000 đồng/1 lần |
b) |
Từ 5 km trở lên (cách trụ sở Phòng Công chứng số 6) |
300.000 đồng + 25.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 900.000 đồng/1 lần |
8. |
Công chứng ngoài trụ sở của Phòng Công chứng số 6 |
|
a) |
Trong phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh: |
|
|
Dưới 5 km (cách trụ sở Phòng Công chứng số 6) |
500.000 đồng/1 lần |
|
Từ 5 km trở lên (cách trụ sở Phòng Công chứng số 6) |
500.000 đồng + 45.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.800.000 đồng/1 lần |
b) |
Ngoài phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh: |
|
|
Đi và về trong buổi làm việc |
2.000.000 đồng/1 lần |
|
Đi và về trong ngày làm việc |
2.400.000 đồng/1 lần |
|
Đi và về không trong ngày làm việc |
2.700.000 đồng/1 lần |
9. |
Các công việc khác |
|
a) |
Công việc đơn giản |
450.000 đồng/công việc |
b) |
Công việc phức tạp |
1.000.000 đồng/công việc |
|